Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Số: | |
YLG60Z-192
Blait
Hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng: YLG60Z-192 kết hợp rôto trục vít được thiết kế tối ưu, giảm đáng kể tổn thất ma sát và do đó nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng đồng thời giảm chi phí vận hành.
Tính ổn định và độ bền: Các bộ phận quan trọng của máy nén được xử lý bằng vật liệu đặc biệt, giúp tăng cường khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn để đảm bảo độ ổn định lâu dài và độ tin cậy khi vận hành.
Hệ thống điều khiển thông minh: Được trang bị hệ thống điều khiển điện tử tiên tiến, người dùng có thể theo dõi trạng thái hoạt động của máy nén theo thời gian thực, cho phép điều chỉnh kịp thời để đạt hiệu suất tối ưu.
Thiết kế nhỏ gọn: YLG60Z-192 có cấu trúc nhỏ gọn và mô-đun, giúp dễ dàng cài đặt và bảo trì trong nhiều môi trường không gian khác nhau.
Phạm vi ứng dụng rộng rãi: Mẫu máy nén khí trục vít này phù hợp để sử dụng trong sản xuất, xây dựng, hóa chất, chế biến thực phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác, cung cấp nguồn khí nén liên tục và ổn định.
Hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng: YLG60Z-192 kết hợp rôto trục vít được thiết kế tối ưu, giảm đáng kể tổn thất ma sát và do đó nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng đồng thời giảm chi phí vận hành.
Tính ổn định và độ bền: Các bộ phận quan trọng của máy nén được xử lý bằng vật liệu đặc biệt, giúp tăng cường khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn để đảm bảo độ ổn định lâu dài và độ tin cậy khi vận hành.
Hệ thống điều khiển thông minh: Được trang bị hệ thống điều khiển điện tử tiên tiến, người dùng có thể theo dõi trạng thái hoạt động của máy nén theo thời gian thực, cho phép điều chỉnh kịp thời để đạt hiệu suất tối ưu.
Thiết kế nhỏ gọn: YLG60Z-192 có cấu trúc nhỏ gọn và mô-đun, giúp dễ dàng cài đặt và bảo trì trong nhiều môi trường không gian khác nhau.
Phạm vi ứng dụng rộng rãi: Mẫu máy nén khí trục vít này phù hợp để sử dụng trong sản xuất, xây dựng, hóa chất, chế biến thực phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác, cung cấp nguồn khí nén liên tục và ổn định.
Loại máy nén | Sự dịch chuyển (50Hz) | Sự dịch chuyển (60Hz) | Ống xả | Ống hút | Điều tiết năng lượng | Nguồn điện | Dòng điện hoạt động tối đa | Công suất tối đa | Dòng rôto khởi động/khóa | Cân nặng |
m³/h | mm (inch) | % | V/φ/Hz | A | kW | A | kg | |||
YLG60Z-192 | 192 | 232 | φ54(21/8') | φ76(31/8') | 100/80/65 | 400±10% △/△△3~/50HZ 460±10% △/△△3~/60HZ cuộn dây một phần | 98 | 65 | 267/449 | 297 |
YLG70G-192 | 192 | 232 | 100/75/45 | 124 | 75 | 290/485 | 305 | |||
YLG70Z-220 | 220 | 266 | 100/75/50 | 124 | 75 | 290/485 | 310 | |||
YLG80G-220 | 220 | 266 | 100/75/50 | 144 | 85 | 350/585 | 314 | |||
YLG75Z-250 | 250 | 302 | 100/75/55 | 144 | 85 | 350/585 | 326 | |||
YLG90G-250 | 250 | 302 | 100/60/40 | 162 | 92 | 423/686 | 336 |
Loại máy nén | Sự dịch chuyển (50Hz) | Sự dịch chuyển (60Hz) | Ống xả | Ống hút | Điều tiết năng lượng | Nguồn điện | Dòng điện hoạt động tối đa | Công suất tối đa | Dòng rôto khởi động/khóa | Cân nặng |
m³/h | mm (inch) | % | V/φ/Hz | A | kW | A | kg | |||
YLG60Z-192 | 192 | 232 | φ54(21/8') | φ76(31/8') | 100/80/65 | 400±10% △/△△3~/50HZ 460±10% △/△△3~/60HZ cuộn dây một phần | 98 | 65 | 267/449 | 297 |
YLG70G-192 | 192 | 232 | 100/75/45 | 124 | 75 | 290/485 | 305 | |||
YLG70Z-220 | 220 | 266 | 100/75/50 | 124 | 75 | 290/485 | 310 | |||
YLG80G-220 | 220 | 266 | 100/75/50 | 144 | 85 | 350/585 | 314 | |||
YLG75Z-250 | 250 | 302 | 100/75/55 | 144 | 85 | 350/585 | 326 | |||
YLG90G-250 | 250 | 302 | 100/60/40 | 162 | 92 | 423/686 | 336 |
loại này là trống